Thư viện huyện Ea Kar
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
30 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. TRẦN, NGUYỄN KHÁNH PHONG.
     Truyện cổ của người Pa Cô ở Thừa Thiên Huế / Trần Nguyễn Khánh Phong sưu tầm và biên soạn. .- Hà Nội : Khoa học xã hội , 2015 .- 431 tr. : bảng ; 21 cm
   Đầu trang tên sách ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam.
   Thư mục: tr. 425-426.
   ISBN: 9786049028786 / [64500đ]

  1. Dân tộc Pa Cô.  2. Văn học dân gian.  3. {Thừa Thiên-Huế}  4. [Truyện cổ]
   398.20959749 PH557.TN 2015
    ĐKCB: VV.005216 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 2. TRẦN NGUYỄN KHÁNH PHONG
     Truyện cổ dân tộc Tà Ôi ở Thừa Thiên Huế / Trần Nguyễn Khánh Phong s.t., b.s. .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 550tr : bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 543-544
   ISBN: 9786049028793

  1. Dân tộc Tà Ôi.  2. Văn học dân gian.  3. Văn học Việt Nam.  4. {Huế}  5. [Truyện cổ]
   398.20959749 PH557TN 2015
    ĐKCB: VV.005215 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 3. Kho tàng truyện cổ dân gian Việt Nam / Hoàng Quyết sưu tầm và biên soạn. .- Hà Nội : Khoa học xã hội , 2015 .- 670 tr. ; 21 cm
   Đầu trang tên sách ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam.
   ISBN: 9786049028755 / [100500đ]

  1. Văn học dân gian.  2. {Việt Nam}  3. [Truyện cổ]
   I. Hoàng, Quyết,.
   398.209597 KH420.TT 2015
    ĐKCB: VV.005177 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 4. TRẦN NGUYỄN KHÁNH PHONG
     Kho tàng truyện cổ các dân tộc thiểu số tỉnh Thừa Thiên Huế . Q.2 / Trần Nguyễn Khánh Phong .- H. : Khoa học xã hội , 2014 .- 640tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   ISBN: 9786049028922

  1. Dân tộc thiểu số.  2. Văn học dân gian.  3. Văn học Việt Nam.  4. {Thừa Thiên-Huế}  5. [Truyện cổ]
   398.209597 PH557TN 2014
    ĐKCB: VV.005147 (Sẵn sàng)  
5. Truyện cổ lô lô / Lò Giàng Páo, Hoàng Nam sưu tầm, biên soạn. .- Tái bản lần thứ nhất, có bổ sung sửa chữa .- H. : Văn hóa , 1994 .- 185tr. ; 19cm
  1. Văn học dân gian.  2. {Việt Nam}  3. [Truyện cổ]
   I. Hoàng Nam,.   II. Lò, Giàng Páo.
   398.2 TR829.CL 1983
    ĐKCB: VV.006018 (Sẵn sàng)  
6. Truyện cổ Trung Quốc / Biên soạn: Nguyễn Văn Y. .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 1997 .- 146tr. ; 19cm .- (Tủ sách thiếu nhi)
/ 7500đ

  1. Văn học dân gian.  2. Văn học thiếu nhi.  3. {Trung Quốc}  4. [Truyện cổ]
   I. Nguyễn, Văn Y,.
   398.2 TR829.CT 1997
    ĐKCB: TN.000090 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.000524 (Sẵn sàng)  
7. TRẦN MẠNH TIẾN
     Truyện cổ và thơ ca dân gian / Trần Mạnh Tiến s.t., giới thiệu .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2016 .- 335tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

  1. Dân tộc thiểu số.  2. Việt Nam.  3. Văn học dân gian.  4. [Truyện cổ]
   398.209597 T361TM 2016
    ĐKCB: VV.005359 (Sẵn sàng)  
8. ĐỖ NGỌC QUÝ
     Truyện cổ Chiêm Hoá / Đỗ Ngọc Quý s.t. ; B.s., chỉnh lí, giới thiệu: Trần Mạnh Tiến, Nguyễn Thanh Trường .- H. : Sân khấu , 2016 .- 331tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục: tr. 301-324

  1. Văn hoá dân gian.  2. {Việt Nam}  3. [Truyện cổ]
   I. Nguyễn Thanh Trường.   II. Trần Mạnh Tiến.
   398.209597 QU954ĐN 2016
    ĐKCB: VV.005352 (Sẵn sàng)  
9. Hình tượng dũng sĩ chống áp bức trong truyện cổ các dân tộc thiểu sốTây Nguyên .- H. : Hội Nhà văn , 2016 .- 135tr. ; 21cm .- (Văn học dân gian Việt Nam.)
  1. Văn học Dân gian.  2. Văn học Việt Nam.  3. [Truyện cổ]
   398 H399.TD 2016
    ĐKCB: VV.005301 (Sẵn sàng)  
10. TRƯƠNG BI
     Quả bầu vàng / Trương Bi, Y Wơn .- H. : Văn hoá Thông tin , 2011 .- 257tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   ISBN: 9786045000571

  1. Dân tộc Ê Đê.  2. Văn học dân gian.  3. {Việt Nam}  4. [Truyện cổ]
   I. Y Wơn.
   398.209597 B330T 2011
    ĐKCB: VV.005281 (Sẵn sàng)  
11. Truyện cổ các dân tộc Tây Nguyên : Truyện cổ Gia Rai. Truyện cổ Ê Đê. Truyện cổ M'nông. Truyện cổ Bana Kriêm / S.t., dịch: Nông Quốc Thắng, Võ Quang Nhơn, Y Điêng... .- H. : Văn hoá dân tộc , 2012 .- 659tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   ISBN: 9786047001583

  1. Văn học dân gian.  2. {Tây Nguyên}  3. [Truyện cổ]
   I. Hoàng Thao.   II. Nông Quốc Thắng.   III. Võ Quang Nhơn.   IV. Y Thi.
   398.2095976 TR829.CC 2012
    ĐKCB: VV.005123 (Sẵn sàng)  
12. HOÀNG QUYẾT
     Truyện cổ dân gian Việt Nam tuyển chọn / Hoàng Quyết .- H. : Văn hoá Thông tin , 2012 .- 1167tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

  1. Văn học dân gian.  2. {Việt Nam}  3. [Truyện cổ]
   398.209597 QU977H 2012
    ĐKCB: VV.005115 (Sẵn sàng)  
13. TRẦN NGUYỄN KHÁNH PHONG
     Truyện cổ Tà Ôi / S.t., b.s.: Trần Nguyễn Khánh Phong, Nguyễn Thị Sửu .- H. : Thời đại , 2012 .- 375tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   ISBN: 9786049284267

  1. Dân tộc Tà Ôi.  2. Văn học dân gian.  3. {Việt Nam}  4. [Truyện cổ]
   I. Nguyễn Thị Sửu.
   398.209597 PH557TN 2012
    ĐKCB: VV.005084 (Sẵn sàng)  
14. NGUYỄN XUÂN NHÂN
     Truyện cổ thành Đồ Bàn - Vịnh Thị Nại / Nguyễn Xuân Nhân .- H. : Thời đại , 2012 .- 288tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   ISBN: 9786049160153

  1. Văn học dân gian.  2. {Bình Định}  3. [Truyện cổ]  4. |Thành Đồ Bàn|  5. |Vịnh Thị Nại|
   398.20959754 NH209NX 2012
    ĐKCB: VV.005060 (Sẵn sàng)  
15. Truyện cổ Chăm / S.t., biên dịch: Trương Hiến Mai, Nguyễn Thị Bạch Cúc, Sở Văn Ngọc, Trương Tôn .- H. : Văn hoá dân tộc , 2012 .- 411tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   ISBN: 9786047001606

  1. Dân tộc Chăm.  2. Văn học dân gian.  3. {Việt Nam}  4. [Truyện cổ]
   I. Nguyễn Thị Bạch Cúc.   II. Sử Văn Ngọc.   III. Trương Hiền Mai.   IV. Trương Tôn.
   398.209597 TR829.CC 2012
    ĐKCB: VV.005034 (Sẵn sàng)  
16. Truyện cổ dân gian dân tộc Thái tỉnh Điện Biên. . Qu.1 / Lương Thị Đại sưu tầm, biên soan. .- H. : Văn hóa Thông tin , 2014 .- 447tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   ISBN: 9786045015605 / [67000đ]

  1. Dân tộc Thái.  2. Văn học dân gian.  3. {Điện Biên}  4. [Truyện cổ]
   I. Lương, Thị Đại,.
   398.209597177 TR829.CD 2014
    ĐKCB: VV.004903 (Sẵn sàng)  
17. NGUYỄN HỮU PHÁCH
     Truyện cổ dân gian Nam Sách / Nguyễn Hữu Phách ch.b, Nguyễn Văn Phúc .- H. : Đại học quốc gia Hà Nội , 2010 .- 161tr ; 21cm
  Tóm tắt: Trình bày khái chung Nam sách, mảnh đất và con người các truyện cổ dân gian Nam Sách như Ông Khổng Lồ - Bà La Sát, Đống rùa, trạng ăn....
/ đ

  1. Văn học dân gian.  2. {Việt Nam}  3. [Truyện cổ]
   I. Nguyễn Văn Phúc.
   398.209597 PH110NH 2010
    ĐKCB: VV.004912 (Sẵn sàng)  
18. Truyện cổ dân gian dân tộc Mường / S.t., biên dịch: Quách Giao, Hoàng Thao .- H. : Văn hoá dân tộc , 2011 .- 439tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   ISBN: 9786047000654

  1. Dân tộc Mường.  2. Văn học dân gian.  3. {Việt Nam}  4. [Truyện cổ]
   I. Hoàng Thao.   II. Quách Giao.
   398.209597 TR829.CD 2011
    ĐKCB: VV.004872 (Sẵn sàng)  
19. HÀ ĐÌNH TỴ
     Truyện cổ người Tày - người Thái ở Yên Bái / Hà Đình Tỵ .- H. : Văn hoá Thông tin , 2011 .- 235tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   ISBN: 9786045000496

  1. Dân tộc Thái.  2. Dân tộc Tày.  3. Văn học dân gian.  4. {Yên Bái}  5. [Truyện cổ]
   398.209597157 T955HĐ 2011
    ĐKCB: VV.004826 (Sẵn sàng)  
20. LƯƠNG THỊ ĐẠI
     Truyện cổ dân gian dân tộc Thái tỉnh Điện Biên . Q.3 / Lương Thị Đại s.t., b.s. .- H. : Văn hóa Thông tin , 2014 .- 303tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   ISBN: 9786045015629

  1. Dân tộc Thái.  2. Văn học dân gian.  3. {Điện Biên}  4. [Truyện cổ]
   398.209597177 Đ118LT 2014
    ĐKCB: VV.004801 (Sẵn sàng)  
21. Truyện cổ Raglai / S.t., b.s.: Nguyễn Văn Huệ, Phan Xuân Viện (ch.b.), Lê Khắc Cường, Phan Văn Dốp .- H. : Văn hoá dân tộc , 2011 .- 263tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   ISBN: 9786047000777

  1. Văn học dân gian.  2. {Việt Nam}  3. [Truyện cổ]
   I. Lê Khắc Cường.   II. Nguyễn Văn Huệ.   III. Phan Văn Dốp.   IV. Phan Xuân Viện.
   398.209597 TR829.CR 2011
    ĐKCB: VV.004673 (Sẵn sàng)  
22. Đôi bạn chí tình : Kho tàng truyện cổ dân gian Việt Nam / Hoàng Trọng Quyết tuyển chọn .- H. : Lao động , 2011 .- 239tr ; 19cm
/ 49000đ

  1. Văn học dân gian.  2. {Việt Nam}  3. [Truyện cổ]
   I. Hoàng Trọng Quyết.
   398.209597 Đ585.BC 2011
    ĐKCB: VV.003336 (Sẵn sàng)  
23. Đóa hồng : Kho tàng truyện cổ Grim / Phạm Phương Anh tuyển chọn .- H. : Lao động , 2011 .- 239tr ; 19cm
/ 48000đ

  1. Văn học dân gian.  2. {Đức}  3. [Truyện cổ]
   I. Phạm Phương Anh.
   398.20943 Đ431.H 2011
    ĐKCB: VV.003333 (Sẵn sàng)  
24. Truyện cổ phật giáo / Thái Đắc Xuân tuyển chọn và giới thiệu. .- Thanh Hóa : Nxb.Thanh Hóa , 2007 .- 127tr. ; 19cm
/ 15000đ

  1. Đạo phật.  2. [Truyện cổ]
   I. Thái, Đắc Xuân,.
   398.2 TR829.CP 2007
    ĐKCB: VV.001644 (Sẵn sàng)  
25. TRƯƠNG BI
     Sự tích hạt gạo : Kho tàng truyện cổ Ê đê / S.t và dịch: Trương Bi, Y Wơn .- H. : Văn hóa thông tin , 2001 .- 179tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Chính văn bằng 2 thứ tiếng Việt, Ê đê

  1. Dân tộc Êđê.  2. Văn học dân gian.  3. Việt Nam.  4. [Truyện cổ]
   I. Y Wơn.
   398.209597 B330T 2001
    ĐKCB: VV.001369 (Sẵn sàng)  
26. Sự tích nhện nước : Truyện cổ dân tộc Dao / Vĩnh Trường tuyển chọn. .- Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa , 2004 .- 99tr. ; 19cm .- (Truyện cổ các dân tộc Việt Nam)
/ 10000đ

  1. Dân tộc Dao.  2. Văn học dân gian.  3. {Việt Nam}  4. [Truyện cổ]
   I. Vĩnh Trường,.
   398.209597 S865.TN 2004
    ĐKCB: VV.001148 (Sẵn sàng)  
27. Truyện cổ Goatêmala / Nguyễn Trung Đức dịch. .- H. : Văn hóa dân tộc , 2004 .- 95tr. ; 19cm
/ 9800đ

  1. Văn học dân gian.  2. {Goatêmala}  3. [Truyện cổ]
   I. Nguyễn, Trung Đức,.
   398.2 TR829.CG 2004
    ĐKCB: VV.001149 (Sẵn sàng)  
28. Truyện cổ Trung Quốc / Biên soạn: Nguyễn Văn Y. .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 1997 .- 146tr. ; 19cm .- (Tủ sách thiếu nhi)
/ 7500đ

  1. Văn học dân gian.  2. Văn học thiếu nhi.  3. {Trung Quốc}  4. [Truyện cổ]
   I. Nguyễn, Văn Y,.
   398.2 TR829.CT 1997
    ĐKCB: VV.000387 (Sẵn sàng)  
29. HOÀNG QUYẾT
     Truyện cổ dân gian Việt Nam tuyển chọn : Chọn rể / Hoàng Quyết .- H. : Văn hoá Thông tin , 1996 .- 310tr ; 19cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

  1. Văn học dân gian.  2. {Việt Nam}  3. [Truyện cổ]
   398.209597 QU977H 1996
    ĐKCB: VV.000161 (Sẵn sàng)